Biên niên sử Sáng chế / Khám phá giai đoạn 1951-2000

Người đăng: Unknown on Thứ Năm, 28 tháng 2, 2013

Năm
Sáng chế/ Khám phá
Nhà sáng chế
Quốc tịch
1951
Lò phản ứng hạt nhân
Walter Zinn
1952
Ổ đĩa mền
Yoshiro Nakamatsu
Buồng bọt
Donald Arthur Glaser
Mỹ
Bom hydro
Edward Teller và Stanislaw Ulam
Mỹ
1953
Máy maser (thiết bị khuếch đại sóng siêu âm)
Charles Townes
Mỹ
1954
Súng Radar
Bryce K. Brown
Pin mặt trời
Bell Telephone Laboratory
Mỹ
Vaccine bại liệt
Jonas Salk
Mỹ
1955
Ổ đĩa cứng
Reynold Johnson với IBM
Sợi quang
Narinder Singh Kapany
Đức
Kim cương nhân tạo
General Electric
Mỹ
Phương pháp xác định niên đại dùng cacbon
Willard Frank Libby
Mỹ
1956
Tàu đệm khí
Christopher Cockerell
Anh
Động cơ pitông quay
Felix Wankel
Đức
1957
Vệ tinh nhân tạo đầu tiên bay vào quỹ đạo Trái Đất, Sputnik
Tập thể các nhà khoa học
Liên Xô
1958
Mạch điện tử tích hợp (IC)
Jack Kilby, Robert Noyce
Mỹ
Vệ tinh truyền thông
Tập thể các nhà khoa học
Mỹ
1960
Laser
Charles Hard Townes, Arthur Leonard Schawlow, Gordon Gould
Mỹ
Thuốc viên ngừa thai
Gregory Pincus, John Rock, Min-chueh Chang
Mỹ
1962
Diode phát quang (LED)
Nick Holonyak, Jr
Mỹ
Đài thiên văn vũ trụ
Ball Brothers Aerospace Corporation
1963
Chuột máy tính
Douglas Engelbart
1964
Hiển thị tinh thể lỏng (LCD)
George Heimeier
Mỹ
1965
Sợi Kevlar
Stephanie Kwolek
Mỹ
1967
Máy rút tiền tự động (ATM)
John Shepherd-Barron
Hypertext (Siêu liên kết)
Andries van Dam và Ted Nelson
Kỹ thuật cấy ghép tim người
Christiaan Neethling Barnard
Nam Phi
1969
Mạng ARPANET
Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ
1970
Gene nhân tạo
Har Gobind Khorana
Mỹ
1971
E-mail
Ray Tomlinson
Mạch vi xử lý
Federico Faggin và Marcian Hoff
Ảnh cộng hưởng từ
Raymond V. Damadian
1973
Ethernet
Bob Metcalfe và David Boggs
Phòng thí nghiệm không gian (Skylab)
Tập thể các nhà khoa học
Mỹ
1974
DNA tái tổ hợp
Tập thể các nhà khoa học
Mỹ
1975
Sự xắp xếp dãy DNA
Frederick Sanger
Máy chụp cắt lớp
Godfrey Newbold Hounsfield
Anh
Máy ảnh kỹ thuật số
Steven Sasson
1981
Tàu vũ trụ con thoi
NASA
Mỹ
Tim nhân tạo
Robert Koffer Jarvik
Mỹ
1983
Internet: mạng TCP/IP đầu tiên
Robert E. Kahn, Vint Cerf và những người khác
1985
Phản ứng dây truyền nhờ Polymerase
Kary Mullis
1990
World Wide Web
Tim Berners-Lee
Thụy Sĩ
1993
Hệ thống định vị toàn cầu (GPS)
Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ
1993
Blue LED
Shuji Nakamura

sangtaodoimoi.blogspot.com dẫn nguồn từ Bộ từ điển Bách khoa toàn thư mở Wikipedia



----------------------------------------------------------------------------------------------
TRITRI.org - SÁNG TẠO ĐỔI MỚI
Thích ứng thay đổi * Chủ động sáng tạo * Dẫn dắt thành công
BÀI GIẢNG sáng tạo: bộ cũ link                 BÀI VIẾT sáng tạo: link
BÀI GIẢNG sáng tạo: bộ mới link             HÌNH ẢNH sáng tạo: link
More about

Biên niên sử Sáng chế / Khám phá giai đoạn 1901-1950

Người đăng: Unknown

Năm
Sáng chế/ Khám phá
Nhà sáng chế
Quốc tịch
1903
Máy điện tim (EKG)
Willem Einthoven
1903
Máy bay
Wilbur Wright và Orville Wright
1905
Đèn điện tử 2 cực (diode)
John Ambrose Fleming
Anh
1906
La bàn hồi chuyển
Hermann Anschutz-Kample
Đức
Sonar (xác định các vật trong nước bằng âm thanh)
Lewis Nixon
Nhựa tổng hợp Bakelite
Leo Hendrik Baekeland
Mỹ
Ống chân không 3 cực (triode)
Lee De Forest
Mỹ
Máy giặt (bằng điện)
Alva Fisher (Hurley Corporation)
1908
Cellophane
Jacques Edwin Brandenberger
Thụy Sĩ
1909
Salvarsan (dùng chữa bệnh giang mai)
Paul Ehrlich
Đức
Súng giảm thanh
Hiram Percy Maxim
1910
Phương pháp hydro hóa Cacbon
Friedrich Bergius
Đức
1911
Máy điều hòa không khí (cải tiến từ chiếc máy năm 1902 của ông)
Willis Carrier
Mỹ
Vitamin
Casomir Funk
Ba Lan
Đèn neon
Georges Claude
Pháp
1912
Đèn hơi thủy ngân
Peter Cooper Hewitt
Mỹ
1913
Štefan Banič
Phương pháp cracking dầu mỏ
William Meriam Burton
Mỹ
1913
Máy thu sóng vô tuyến (radio)
Ernst Alexanderson, Reginald Aubrey Fessenden
Mỹ
1914
Xe tăng
William Ashbee Tritton và Walter Gordon Wilson[1]
1916
Súng trường tự động
John Moses Browning
Mỹ
Ống Coolidge
William David Coolidge[2]
Mỹ
1917
Tên lửa hành trình
Charles Kettering
1918
Bánh răng li hợp
Anton Fokker
1919
Khối phổ kí
Francis William Aston (Anh) và Arthur Jeffrey Dempster(Mỹ)
1920
Băng cứu thương
1922
Insulin
Frederick Grant Banting
Canada
1923
Máy bay lên thẳng loại Autogiro
Juan de la Cierva
Tây Ban Nha
Ống điện tử iconoscope (dùng cho Tivi, góp phần lớn cho sự thành công của tivi. Vào 1925 Philo Taylor Fransworth cũng đã có 1 phát minh cho tivi)
Vladimir Kosma Zworykin
Mỹ
1922
Robert Watson-Watt, A. H. Taylor, L. C. Young, Gregory Breit, Merle Antony Tuve
1924
Phương pháp đông lạnh nhanh thực phẩm
Clarence Birdseye
Mỹ
1926
Bình phun nước
Erik Rotheim
Na Uy
Tên lửa (dùng nhiên liệu lỏng)
Robert Hutchings Goddard
Mỹ
1928
Penicillin
Alexander Fleming
Anh
1929
Điện não đồ (EEG)
Hans Berger
1930
Quả cầu lặn
Charles William Beebe
Mỹ
Chất làm lạnh Freon
Thomas Midgley và các đồng nghiệp
Mỹ
Động cơ phản lực
Frank Whittle
Anh
Neoprene (một loại cao su tổng hợp)
Father Julius Athur Nieuwland và Wallace hume Carothers
Mỹ
1931
Máy gia tốc hạt Cyclotron
Ernest Orlando Lawrence
Mỹ
Mô hình máy vi tính có khả năng mô phỏng
Vannevar Bush
Mỹ
1932
Kính hiển vi phản pha
Frits Zernike
Hà Lan
1933
Sự biến điệu tần số (FM)
Ewin Howard Armstrong
Mỹ
1935
Cao su Buna
Tập thể các nhà khoa học
Đức
Cortisone (một loại hocmon của tuyến thượng thận)
Edward Calvin Kendall (Mỹ) và Tadeus Reichstein (Thụy Sĩ)
Rada sóng cực ngắn
Robert Watson-Watt
Anh
Kính hiển vi điện tử
Tập thể các nhà khoa học
Đức
Tìm ra các sufamit
Gerhard Domagk
Đức
Nylon
Wallace hume Carothers
Mỹ
1936
Máy bay trực thăng
Heinrich Focke
Đức
1938
Bút bi
Laszlo Biro
Hungary
1938
Sợi thủy tinh
Russell Games Slayter John H. Thomas
1939
Máy bay trực thăng
Igor Sikorsky
Mỹ
Thuốc trừ sâu DDT
Paul Muller
Thụy Sĩ
Máy rút tiền tự động (ATM)
Luther George Simjian
1940
Máy gia tốc Betatron
Donald William Kerst
Mỹ
1942
Súng phóng lựu Bazooka
Leslie A. Skinner C. N. Hickman
Tên lửa tầm xa
Wernher von Braun
Đức
Lò phản ứng hạt nhân
Enrico Fermi
Mỹ
Phương pháp Xerography dùng cho máy photocopy
Chester Carlson
Mỹ
1944
Quang phổ kế
Deutsch Elliot Evans
1945
Bom hạt nhân
Tập thể các nhà khoa học
Mỹ
1946
Máy tính điện tử
John Presper Eckert,Jr., và John W. Mauchly
Mỹ
1947
Lò vi sóng
Percy Spencer
Mỹ
1948
Transistor
William Shockley, Walter Houser Brattain, John Bardeen
Mỹ
1950
Tivi màu
Peter Carl Goldmark
Mỹ

sangtaodoimoi.blogspot.com dẫn nguồn từ Bộ từ điển Bách khoa toàn thư mở Wikipedia.



----------------------------------------------------------------------------------------------
TRITRI.org - SÁNG TẠO ĐỔI MỚI
Thích ứng thay đổi * Chủ động sáng tạo * Dẫn dắt thành công
BÀI GIẢNG sáng tạo: bộ cũ link                 BÀI VIẾT sáng tạo: link
BÀI GIẢNG sáng tạo: bộ mới link             HÌNH ẢNH sáng tạo: link
More about